Tóm tắt hoạt động FC_Internazionale_Milano

Tóm tắt lịch sử Inter
  • 1908 · Thành lập Football Club Internazionale Milano ngày mùng 9 tháng 3. Màu áo của trang phục thi đấu được chọn là xọc xanh-đen.

  • 1908-09 · Đứng thứ 3 vòng loại vùng Lombardia.
  • 1909-10 · Vô địch Italia (lần đầu).
  • 1910-11 · Hạng 6, Giải vô địch Liguria-Lombardia-Piemonte.
  • 1911-12 · Hạng 4, Giải vô địch Liguria-Lombardia-Piemonte.
  • 1912-13 · Hạng 3, Vòng loại Giải vô địch Lombardia-Liguria.
  • 1913-14 · Hạng 3, Vòng chung kết Giải vô địch miền bắc Italia.
  • 1914-15 · Hạng 3, Vòng chung kết Giải vô địch miền bắc Italia.
  • 1915-16 · Hạng 3, Vòng loại vùng Lombardia của Coppa Federale.
  • 1916-17 · Hạng 3, Coppa di Lombardia.
  • 1917-18 · Á quân, Coppa di Lombardia. Thua AC Milan ở trận chung kết.
  • 1918-19 · Hạng 3, Coppa di Lombardia.

  • 1919-20 · Vô địch Italia (lần 2).
  • 1920-21 · Đứng thứ 3, Bảng A vòng bán kết quốc gia.
  • 1921-22 · Đứng thứ 12, Bảng B của Giải hạng nhất CCI.
  • 1922-23 · Đứng thứ 7, Bảng A của Prima Divisione.
  • 1923-24 · Đứng thứ 3, Bảng A của Prima Divisione.
  • 1924-25 · Đứng thứ 4, Bảng A của Prima Divisione.
  • 1925-26 · Đứng thứ 5, Bảng A của Prima Divisione.
  • 1926-27 · Đứng thứ 5, Vòng chung kết của Divisione Nazionale.
  • 1927-28 · Đứng thứ 7, Vòng chung kết của Divisione Nazionale.Ngày 31 tháng 8, sáp nhập với US Milanese để trở thành 'Ambrosiana.
  • 1928-29 · Đứng thứ 6, Bảng B của Divisione Nazionale.
  • 1929-30 · Vô địch Italia (lần 3).Bán kết Cúp Trung Âu.


  • 1940-41 · Á quân, Serie A.
  • 1941-42 · Hạng 12, Serie A.
  • 1942-43 · Hạng 4, Serie A.
  • 1943-44 · Đứng thứ 3, Vòng bán kết vùng Liguria-Lombardia-Piemonte, Giải vô địch thời chiến Italia
  • 1944-45 · Hạng 5, Giải Benefico Lombardo.Kết thúc chiến tranh, đội quay trở lại với tên Internazionale.
  • 1945-46 · Hạng tư, vòng chung kết của Divisione Nazionale.
  • 1946-47 · Hạng 10, Serie A.
  • 1947-48 · Hạng 12, Serie A.
  • 1948-49 · Á quân, Serie A.
  • 1949-50 · Hạng 3, Serie A.


  • 1960-61 · Hạng 3, Serie A.Bán kết Cúp hội chợ.
  • 1961-62 · Á quân, Serie A.Tứ kết Cúp hội chợ.

  • 1962-63 · Vô địch Italia (lần 8).
  • 1963-64 · Á quân Serie A sau khi thua Bologna trận play-off. Vô địch châu Âu (lần đầu)
  • 1964-65 · Vô địch Italia (lần 9). Vô địch châu Âu (lần 2).Vô địch cúp Liên lục địa (lần đầu).Á quân Coppa Italia, thua Juventus ở trận chung kết.
  • 1965-66 · Vô địch Italia (lần 10).Vô địch cúp Liên lục địa (lần 2). Bán kết Cúp C1.
  • 1966-67 · Á quân, Serie A.Á quân Cúp C1, thua Celtic ở trận chung kết.
  • 1967-68 · Hạng 5, Serie A.
  • 1968-69 · Hạng 4, Serie A.
  • 1969-70 · Á quân, Serie A.Bán kết Cúp hội chợ.

  • 1970-71 · Vô địch Italia (lần 11).Vòng 1/32 Cúp C3.
  • 1971-72 · Hạng 5, Serie A.Á quân Cúp C1, thua Ajax ở trận chung kết.
  • 1972-73 · Hạng 4, Serie A.Vòng 1/8, Cúp UEFA.
  • 1973-74 · Hạng 4, Serie A.Vòng 1/32 Cúp UEFA.
  • 1974-75 · Hạng 9, Serie A.Vòng 1, Cúp UEFA.
  • 1975-76 · Hạng 4, Serie A.
  • 1976-77 · Hạng 4, Serie A.Á quân Coppa Italia, thua AC Milan ở trận chung kết.Vòng 1/32, Cúp UEFA.
  • 1977-78 · Hạng 5, Serie A. Vô địch Coppa Italia (lần 2).Vòng 1/32, Cúp UEFA.
  • 1978-79 · Hạng 4, Serie A.Tứ kết, Cúp C2.
  • 1979-80 · Vô địch Italia (lần 12).

  • 1980-81 · Hạng 4, Serie A.Bán kết, Cúp C1.
  • 1981-82 · Hạng 5, Serie A. Vô địch Coppa Italia (lần 3).
  • 1982-83 · Hạng 3, Serie A.Tứ kết, Cúp C2.
  • 1983-84 · Hạng 4, Serie A.Vòng 1/8, Cúp UEFA.
  • 1984-85 · Hạng 3, Serie A.Bán kết, Cúp UEFA.
  • 1985-86 · Hạng 6, Serie A.Bán kết, Cúp UEFA.
  • 1986-87 · Hạng 3, Serie A.Tứ kết, Cúp UEFA.
  • 1987-88 · Hạng 5, Serie A.Vòng 1/8, Cúp UEFA.
  • 1988-89 · Vô địch Italia (lần 13).Vòng 1/8, Cúp UEFA.

  • 1989-90 · Hạng 3, Serie A. Vô địch Supercoppa Italiana (lần đầu).Vòng 1/16, Cúp C1.
  • 1990-91 · Hạng 3, Serie A. Vô địch Cúp UEFA (lần đầu).
  • 1991-92 · Hạng 8, Serie A.Vòng 1/32, Cúp UEFA.
  • 1992-93 · Á quân, Serie A.
  • 1993-94 · Hạng 13, Serie A. Vô địch Cúp UEFA (lần 2).
  • 1994-95 · Hạng 6, Serie AVòng 1/32, Cúp UEFA.
  • 1995-96 · Hạng 7, Serie AVòng 1/32, Cúp UEFA.
  • 1996-97 · Hạng 3, Serie A.Á quân, Cúp UEFA, thua Schalke 04 ở trận chung kết.
  • 1997-98 · Á quân, Serie A. Vô địch Cúp UEFA (lần 3).
  • 1998-99 · Hạng 8, Serie A.Tứ kết, Champions League.
  • 1999-00 · Hạng 4, Serie A.Á quân Coppa Italia, thua Lazio ở trận chung kết.

  • 2000-01 · Hạng 5, Serie A.Thua Lazio trong trận tranh Supercoppa Italiana.Vòng 1/8, Cúp UEFA.
  • 2001-02 · Hạng 3, Serie A.Bán kết, Cúp UEFA.
  • 2002-03 · Á quân, Serie A.Bán kết, Champions League.
  • 2003-04 · Hạng 4, Serie A.Tứ kết, Cúp UEFA.
  • 2004-05 · Hạng 3, Serie A. Vô địch Coppa Italia (lần 4).Tứ kết, Champions League.
  • 2005-06 · Vô địch Italia (lần 14) Vô địch Coppa Italia (lần 5). Vô địch Supercoppa Italiana (lần 2).Tứ kết, Champions League.
  • 2006-07 · Vô địch Italia (lần 15). Vô địch Supercoppa Italiana (lần 3).Á quân Coppa Italia, thua AS Roma ở trận chung kết.Vòng 1/8, Champions League.
  • 2007-08 · Vô địch Italia (lần 16).Thua AS Roma trong trận tranh Supercoppa Italiana.Á quân Coppa Italia, thua AS Roma ở trận chung kết.Vòng 1/8, Champions League.Kỷ niểm 100 năm ngày thành lập CLB.
  • 2008-09 · Vô địch Italia (lần 17). Vô địch Supercoppa Italiana (lần 4).Vòng 1/8, Champions League.
  • 2009-10 · Vô địch Italia (lần 18).Thua Lazio trong trận tranh Supercoppa Italia. Vô địch Coppa Italia (lần 6). Vô địch châu Âu (lần 3).
  • 2010-11 · Á quân, Serie A. xxxx12px]] Vô địch thế giới (lần đầu) Vô địch Coppa Italia (lần 7). Vô địch Supercoppa Italiana (lần 5).
  • 2011-12 · Hạng 6, Serie A.Thua AC Milan trong trận tranh Supercoppa ItaliaVòng 1/8, Champions League.
  • 2012-13 · Hạng 9, Serie A.Bán kết Coppa ItaliaTứ kết, Europa League.
  • 2013-14 · Hạng 5, Serie A.Vòng 1/8, Coppa Italia
  • 2014-15 · Hạng 8, Serie A.Vòng 1/8, Coppa ItaliaVòng 1/16, Europa League.

Serie A 2017-2018:hạng 6,Serie A

Serie A 2018-2019:hạng 4,Serie A